Sideshow

Truyền hình cáp SD,
Công nghệ HDTV hiện đại

Thiết bị nhỏ gọn, Tiện lợi, Dễ sử dụng
Đa dạng nhóm kênh và gói kênh phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng

Internet truyền hình cáp / Đáp ứng nhu cầu truy nhập Internet 24/24

Tốc độ truy cập lên đến 20Mbps. Tổng đài: 088 646 1900

Truyền hình KTS chuẩn HD

Dịch vụ Truyền hình cáp HTVC
Xem đến hơn 160 kênh kỹ thuật số trong đó có 60 kênh chuẩn HD

HTVC - Mới lạ mỗi ngày

Chương trình nổi bật - Xem gì hôm nay ?

30/9/17

Bảng giá truyền hình Analog

A. Dịch vụ Analog:
I. Phí lắp đặt.
1. Đối với khách hàng đăng kí lắp mới:

Phí lắp đặt
Số lượng tivi
Thời gian
sử dụng
Ghi chú
99,000đ
Trọn gói 3 tivi

KH phải đóng phí thuê bao theo chính sách giá hiện hành.
0 đồng
Trọn gói 3 tivi
3 tháng
Nộp trọn gói phí thuê bao : 240,000đ (Chỉ áp dụng 1 lần khi lắp mới)
0 đồng
Trọn gói 3 tivi
6 tháng
Nộp trọn gói phí thuê bao : 420,000đ (Chỉ áp dụng 1 lần khi lắp mới)


Chú ý: - Khách hàng phải trả phí vật tư phát sinh theo giá thị trường tại thời điểm lắp đặt

- Từ tivi thứ 4 đến tivi thứ 5 là : 50,000đ/tivi

2. Đối với khách hàng chuyển từ mạng khác sang sử dụng HTVC

Phí lắp đặt
Số lượng tivi
Ghi chú
0 đ
Trọn gói 3 tivi
  • Khách hàng đóng trước phí thuê bao theo mục II.2.c
  • Khách hàng phải trả phí vật tư phát sinh theo giá thị trường tại thời điểm lắp đặt
50,000 đ/Tivi
Từ tivi thứ 4 đến tivi thứ 5

3. Đối với khách hàng đang sử dụng dịch vụ HTVC từ khu vực khác chuyển sang

Phí lắp đặt
Số lượng tivi
Thời gian
sử dụng
Ghi chú
49,500đ
Trọn gói 3 tivi

KH phải đóng phí thuê bao theo chính sách giá hiện hành.
0 đồng
Trọn gói 3 tivi
3 tháng
Nộp trọn gói phí thuê bao : 240,000đ (Chỉ áp dụng 1 lần khi lắp mới)
0 đồng
Trọn gói 3 tivi
6 tháng
Nộp trọn gói phí thuê bao : 420,000đ (Chỉ áp dụng 1 lần khi lắp mới)

Chú ý: - Khách hàng phải trả phí vật tư phát sinh theo giá thị trường tại thời điểm lắp đặt
- Từ tivi thứ 4 đến tivi thứ 5 là : 50,000đ/tivi

II. Phí thuê bao:
​1. Phí thuê bao hàng tháng:
a. Đối với khách hàng lắp đặt mới

Số lượng tivi
Phí thuê bao
Thời gian sử dụng
Ghi chú
Trọn gói 3 tivi
99,000đ
1 tháng

Từ tivi thứ 4 đến tivi thứ 5
11,000đ/Tivi


b. Đối với khách hàng đang sử dụng HTVC :
- Khách hàng lắp đặt trước ngày 01/04/2016

Số lượng tivi
Phí thuê bao
Thời gian sử dụng
Ghi chú
Tivi thứ 1
99,000đ
1 tháng

Từ tivi thứ 2 đến tivi thứ 5
11,000đ/Tivi

- Khách hàng lắp đặt từ ngày 01/04/2016

Số lượng tivi
Phí thuê bao
Thời gian sử dụng
Ghi chú
Trọn gói 3 tivi
99,000đ
1 tháng

Từ tivi thứ 4 đến tivi thứ 5
11,000đ/Tivi
2. Mức phí dành cho khách hàng đóng trước liên tục phí thuê bao:
a. Đối với khách hàng lắp mới

Số lượng tivi
Phí thuê bao
Thời gian sử dụng
Ghi chú
Trọn gói 3 tivi
297,000đ
4 tháng

594,000đ
8 tháng
891,000đ
12 tháng
1,188,000đ
16 tháng
Từ tivi thứ 4 đến tivi thứ 5
11,000đ/ 1 tivi
1 tháng

b. Đối với khách hàng đang sử dụng HTVC:
- Khách hàng lắp đặt trước ngày 01/04/2016:

Số lượng tivi
Phí thuê bao
Thời gian sử dụng
Ghi chú
Tivi thứ 1
297,000đ
4 tháng

594,000đ
8 tháng
891,000đ
12 tháng
1,188,000đ
16 tháng
Từ tivi thứ 2 đến tivi thứ 5
11,000đ/ 1 tivi
1 tháng
- Khách hàng lắp đặt từ ngày 01/04/2016
Số lượng tivi
Phí thuê bao
Thời gian sử dụng
Ghi chú
Trọn gói 3 tivi
297,000đ
4 tháng

594,000đ
8 tháng
891,000đ
12 tháng
1,188,000đ
16 tháng
Từ tivi thứ 4 đến tivi thứ 5
11,000đ/ 1 tivi
  1. tháng
c. Đối với khách hàng chuyển từ mạng khác sang sử dụng HTVC
Số lượng tivi
Phí thuê bao
Thời gian sử dụng
Ghi chú
Trọn gói 3 tivi
297,000đ
6 tháng
Áp dụng 1 lần khi lắp mới.
594,000đ
12 tháng
891,000đ
18 tháng
1,188,000đ
24 tháng
Từ tivi thứ 4 đến tivi thứ 5
11,000đ/ 1 tivi
1 tháng

B. Dịch vụ Analog + HDTV:
I. Phí lắp đặt :
1. Khách hàng đăng ký lắp mới cùng lúc 02 dịch vụ ANALOG + HDTV :

 Phí lắp đặt
Số lượng tivi
Thời gian
sử dụng
Ghi chú
0 đ
Tivi thứ 1
03 Tháng
  • Nộp phí trọn gói thuê bao : 360,000đ
  • Khách hàng được trang bị trọn bộ đầu thu HD
-Tivi thứ 2 đến tivi thứ 5 áp dụng chính sách giá tại mục A.
  • Khách hàng trả phí vật tư phát sinh theo giá thị trường tại thời điểm lắp đặt

II. Phí thuê bao:
1. Phí thuê bao hàng tháng :

Số lượng tivi
Phí thuê bao
Thời gian sử dụng
Ghi chú
Tivi thứ 1
120,000 đ
1 tháng
Tivi thứ 2 đến tivi thứ 5 áp dụng chính sách giá tạimục A.

2. Mức phí dành cho khách hàng đóng trước phí thuê bao:

Số lượng tivi
Phí thuê bao
Thời gian sử dụng
Ghi chú
Tivi thứ 1
720,000 đ
7 tháng
Tivi thứ 2 đến tivi thứ 5 áp dụng chính sách giá tạimục A.
1,440,000 đ
14 tháng

C. Dịch vụ Analog + HDTV + Internet
I. Phí lắp đặt:
1. Khách hàng đăng ký lắp mới cùng lúc 03 dịch vụ ANALOG + HDTV + Internet :

 Phí lắp đặt
Số lượng tivi
Thời gian
sử dụng
Ghi chú
0 đ
Tivi thứ 1
03 Tháng
  • Nộp trọn gói phí thuê bao: 750,000đ
  • Khách hàng được trang bị trọn bộ đầu thu HD và Modem Internet
  • Tivi thứ 2 đến tivi thứ 5 áp dụng chính sách giá tại mục A
  • Khách hàng trả phí vật tư phát sinh theo giá thị trường tại thời điểm lắp đặt

 II. Phí thuê bao :

Dịch vụ
Combo 1
(5M)
Combo 2
(7M)
Combo 3
(10M)
Combo 4
(15M)
Thời gian sử dụng
Analog + HDTV + Internet
250,000đ
320,000đ
390,000đ
460,000đ
1 tháng
1,500,000đ
1,920,000đ
2,340,000đ
2,760,000đ
7 tháng
3,000,000đ
3,840,000đ
4,680,000đ
5,520,000đ
14 tháng

Lưu ý

- Trong trường hợp KH cam kết sử dụng dịch vụ trong 24 tháng liên tục, Công ty bảo hành bộ đầu thu miễn phí trong 24 tháng kể từ ngày khách hàng dùng DV (chỉ bảo hành đầu thu bị lỗi do nhà Sản xuất)

- Sau 24 tháng, Đầu thu bị hư, khách hàng được mua đầu thu với giá ưu đãi 300,000 VNĐ/bộ, chí phí này sẽ được tính vào một phần phí thuê bao HD và sẽ được trừ dần hàng tháng (KH phải ký theo các điều khoản cam kết)

- Sau 24 tháng, khách hàng ngưng sử dụng dịch vụ, Công ty sẽ thu hồi đầu thu, trường hợp khách hàng làm mất hoặc hỏng thì phải bồi hoàn 200,000 VNĐ/1 bộ đầu thu.

- Trong vòng 24 tháng cam kết, khách hàng ngưng sử dụng DV, Công ty sẽ thu hồi đầu thu và khách hàng phải hoàn trả phí thu hồi là 100,000 VNĐ/1 bộ đầu thu.

- Trong vòng 24 tháng cam kết, khách hàng làm mất hoặc hỏng đầu thu thì sẽ phải bồi thường với giá là 960,000 VNĐ/1 bộ đầu thu.

-HTVC không thu thêm phí thu tại nhà của khách hàng sử dụng dịch vụ truyền hình cáp HTVC;

-Khách hàng từ dịch vụ khác chuyển sang HTVC phải nộp bảng sao hóa đơn dịch vụ tháng gần nhất;

-Giá phí trên không áp dụng đối với khu ngầm hóa;

-Số tiền đóng trước là số tiền sau khi cấn trừ đầy đủ công nợ của khách hàng tính đến kỳ cước hiện tại ( kỳ cước hiện tại là kỳ cước thực tế tính đến thời điểm khách hàng nộp tiền).

-Bảng giá này có hiệu lực từ 01/02/2017 đến 30/06/2017 và thay thế cho bảng giá số 185/HTV-TMS-HTVC ngày 15/10/2016.
Bảng giá truyền hình Analog THC 5 of 5
A. Dịch vụ Analog: I. Phí lắp đặt. 1. Đối với khách hàng đăng kí lắp mới: Phí lắp đặt Số lượng tivi Thời gian sử dụng Ghi c...

Tin tức - Thông báo

Chỉ có trên Truyền hình cáp HTVC


Hotline Chat Messenger
Về đầu trang
Hướng dẫn thanh toán