1 - Internet Cable đáp ứng nhu cầu truy nhập Internet 24/24.
2 - Chi phí linh hoạt, có nhiều gói cước đáp ứng mọi yêu cầu sử dụng của khách hàng.
3 - Không bị chiếm dụng line điện thoại, không phải trả cước phí điện thoại.
4 - Hệ thống cáp mới, chất lượng tốt với băng thông kết nối lớn.
5 - Tốc độ vượt trội hơn so với hình thức kết nối Internet truyền thống qua đường dây điện thoại. Không tín hiệu bận, không thời gian chờ
Mọi chi tiết xin liên hệ Trung tâm Dịch vụ Khách hàng HTVC : 0888001515
Bảng giá dịch vụ Internet của HTVC tại TPHCM
I. Phí hòa mạng, thiết bị:
II. Phí thuê bao:
a. Đối với khách hàng đóng phí thuê bao hàng tháng: (bao gồm thuế GTGT)
Hạng mục
|
Đơn vị
|
HTV-FAMILY
|
HTV-MAXI
|
HTV-BIZ
|
HTV-PRO
|
Tốc độ
|
Mbps
|
10 Mbps
|
12 Mbps
|
15 Mbps
|
20 Mbps
|
Phí hòa mạng
|
VNĐ
|
55.000
|
Không thu phí
| ||
Phí thiết bị router wifi 2 cổng trở lên
|
Chiếc
|
330.000 VNĐ/cái
|
a. Đối với khách hàng đóng phí thuê bao hàng tháng: (bao gồm thuế GTGT)
Hạng mục
|
Đơn vị
|
HTV-FAMILY
|
HTV-MAXI
|
HTV-BIZ
|
HTV-PRO
|
Tốc độ
|
Mbps
|
10 Mbps
|
12 Mbps
|
15 Mbps
|
20 Mbps
|
Phí thuê bao hàng tháng
|
VNĐ/tháng
|
150.000
|
220.000
|
290.000
|
360.000
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
HTV-FAMILY
|
HTV-MAXI
|
HTV-BIZ
|
HTV-PRO
|
Tốc độ
|
Mbps
|
10 Mbps
|
12 Mbps
|
15 Mbps
|
20 Mbps
|
Phí thuê bao sử dụng
07 tháng
|
VNĐ
|
900.000
|
1.320.000
|
1.740.000
|
2.160.000
|
Phí thuê bao sử dụng
15 tháng
|
VNĐ
|
1.800.000
|
2.640.000
|
3.480.000
|
4.320.000
|
- Khách hàng được miễn phí phí hòa mạng và được trang bị thiết bị router wifi 2 cổng trở lên. Khi không có nhu cầu sử dụng dịch vụ khách hàng phải hoàn trả lại trọn bộ thiết bị.
- Khách hàng cam kết sử dụng dịch vụ tối thiểu 24 tháng liên tục
*Lưu ý:
1. Bảng giá đã bao gồm thuế GTGT.
2. Khách hàng chuyển đổi lên sử dụng gói cao hơn, miễn phí chuyển đổi.
3. Khách hàng chuyển đổi xuống gói thấp hơn, đóng thêm 110.000VNĐ (đã bao gồm thuế GTGT).
4. Bảng giá này áp dụng cho:
- Thuê bao lắp mới
- Thuê bao nâng/hạ gói cước
- Thuê bao trả sau chuyển qua trả trước